Giai đoạn 2020 – 2025 tận mắt chứng kiến sự tăng trưởng can đảm và mạnh mẽ của những đô thị vệ tinh ven Tp. HCM. Khi mà những ông lớn như Vingroup, Novaland, Nam Long .. hàng loạt tung ra những đại dự án tại những tỉnh Đồng Nai, Long An, Tỉnh Bình Dương.
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành trường ĐH Mở TPHCM 2020 Điểm cao nhất 25,35 cho ngành Marketing Điểm thấp nhất 16 cho ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học chất lượng cao, CNKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng chất lượng cao, Quản lý xây dựng, Công tác xã hội Cập nhật nhanh và chính xác nhất
Những điểm lưu ý về đại học mở cách tính điểm. Để công nhận xét tốt nghiệp thí sinh phải cần làm đủ bài thi bắt buộc và bài thi tự chọn. Thí sinh cần lưu ý một số yếu tố là điều kiện cần để công nhận tốt nghiệp và xét tuyển Đại học. Thí sinh đủ
Trường Đại học Mở TP.HCM mong muốn trở thành địa điểm tin cậy của người học trong việc học tập, lĩnh hội tri thức. Đồng thời, mở ra cơ hội học tập dành cho mọi người. Edu2Review hi vọng bài viết trên sẽ cung cấp các thông tin bổ ích cho mọi người, đặc biệt là
Điểm trúng tuyển được tính dựa vào tổng trung bình cộng của 3 môn trong khối thí sinh đã đăng ký nguyện vọng. Cách tính điểm = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 2 + Điểm ưu tiên (nếu có) Ví dụ: Thí sinh A có điểm thi THPT với 3 môn xét tuyển khối A. Với số điểm là Toán
1. Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM 2022; 2. Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM 2021 * Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021: 3. Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM 2020; 4. Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM 2019. diem chuan dai hoc mo tphcm nam 2022
nCMr57. THÔNG BÁO TUYỂN SINHNội dung chính Show TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ SINH CÁC NGÀNHTổ hợp môn xét tuyển2. Đối tượng tuyển sinh trường đại học mở 3. Phạm vi tuyển sinh trường đại học mở4. Phương thức tuyển sinh của trường ĐH Mở5. Chính sách ưu tiên của trường đại học mở 6. Lệ phí xét tuyển và thi tuyển 7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quyVideo liên quan TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của bộ GD&ĐT cũng như nhu cầu về nguồn nhân lực của đất nước ta trong năm vừa qua, để đáp ứng được nhu cầu đó Trường Đại Học Mở TPHCM Thông báo tuyển sinh đại hoc hệ chính quy như sau TUYỂN SINH CÁC NGÀNH Ngành Kinh tế Mã ngành 7310101 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Quản lý công Mã ngành 7340403 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Marketing Mã ngành 7340115 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Kinh doanh quốc tế Mã ngành 7340120 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Kế toán Mã ngành 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Kiểm toán Mã ngành 7340302 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành 7340405 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Khoa học máy tính Mã ngành 7480101 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành CNKT công trình xây dựng Mã ngành 7510102Có thể bạn quan tâmLịch công giáo tháng 1 năm 2023Ngày 6 tháng 4 năm 2023 có phải là tử vi của Kim Ngưu không?Thánh vịnh đáp ca ngày 17 tháng 1 năm 2023 là gì?Hoặc những gì mong đợi từ tháng 4 năm 2023?Ngày 22 tháng 1 năm 2023 là ngày tốt xấu gì? Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành 7510605 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Quản lý xây dựng Mã ngành 7580302 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Quản trị nhân lực Mã ngành 7340404 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,C03 Ngành Du lịch Mã ngành 7810101 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,C03 Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành 7420201 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A02,D07,B00 Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D07,B00 Ngành Luật Mã ngành 7380101 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,C00,D01 Ngành Luật kinh tế Mã ngành 7380107 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,C00,D01 Ngành Đông Nam Á học Mã ngành 7310620 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,C00,D78 Ngành Xã hội học Mã ngành 7310301 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,C00,D78 Ngành Công tác xã hội Mã ngành 7760101 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,C00,D78 Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,D14,D78 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành 7220204 Chỉ tiêu tuyển sinh D01,D78 Tổ hợp xét tuyển Ngành Ngôn ngữ Nhật Mã ngành 7220209 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển D01,D78 Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành 7220210 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển D01,D78 Ngành Luật kinh tế Mã ngành 7380107C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D07,D14,D78 Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành 7220201C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,D14,D78 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành 7220204C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển D01,D78 Ngành Ngôn ngữ Nhật Mã ngành 7220209C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển D01,D78 Ngành Khoa học máy tính Mã ngành 7480101C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành CNKT công trình xây dựng Mã ngành 7510102C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Kinh tế Mã ngành 7310101C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,D07,D96 Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành 7340101C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,D07,D96 Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành 7340201C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,D07,D96 Ngành Kế toán Mã ngành 7340301C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,D07,D96 Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành 7420201C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,B00,D07,D32 Tổ hợp môn xét tuyển - Tổ hợp khối A00 Toán - Vật lý - Hóa học. - Tổ hợp khối A01 Toán - Vật lý - Tiếng anh. - Tổ hợp khối A02 Toán - Vật lý - Sinh học. - Tổ hợp khối B00 Toán - Hóa học - Sinh học. - Tổ hợp khối C00 Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí. - Tổ hợp khối C03 Ngữ văn - Toán - Lịch sử. - Tổ hợp khối D01 Ngữ văn - Toán - Tiếng anh. - Tổ hợp khối D07 Toán - Hóa học - Tiếng anh. - Tổ hợp khối D32 Toán - Sinh học - Tiếng Nga. - Tổ hợp khối D96 Toán - Khoa học xã hội - Tiếng anh. - Tổ hợp khối D78 Ngữ văn - Khoa học xã hội - Tiếng anh. - Tổ hợp khối D14 Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh. Phương thức xét tuyển theo kết quả 3 năm THPT - Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ 05 học kỳ trừ học kỳ 2 lớp 12 các môn học ở THPT; - Thí sinh được Đăng ký xét tuyển tối đa 02 nguyện vọng và sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất. - Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký. - Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ. - Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển ĐĐKXT, điểm sàn là Tổng Điểm trung bình môn học 5 học kỳ trong tổ hợp xét tuyển không bao gồm điểm ưu tiên +/ Phải đạt từ 18,00 điểm trở lên đối với Công nghệ sinh học, Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học; +/ Các ngành còn lại từ 20,00 điểm trở lên. Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển được xác định như sau ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3. Trong đó + ĐTBM1, ĐTBM2, ĐTBM3 Là điểm trung bình 5 học kỳ của các môn học trong tổ hợp xét tuyển + Điểm nhận đăng ký xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân Các ngành đào tạo năm 2020 Ghi chú 1 Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật điểm môn ngoại ngữ được tính hệ số 2. 2 Ngoại ngữ bao gồm Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật. 3 Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng, Quản lý xây dựng điểm môn Toán được tính hệ số 2. 4 Ngoại ngữ bao gồm Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật. 5 Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm. Ghi chú - Điểm môn tiếng Anh được tính hệ số 2, trừ CNKT công trình xây dựng. - Ngành Công nghệ sinh học các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số 2. 2. Đối tượng tuyển sinh trường đại học mở - Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy chế hiện hành của bộ GD&ĐT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp 3. Phạm vi tuyển sinh trường đại học mở - Trường ĐH Mở Tuyển sinh trong cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh của trường ĐH Mở - Nhà Trường tuyển sinh theo hình thức Xét tuyển; Ghi chú Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia 5. Chính sách ưu tiên của trường đại học mở - Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy trường ĐH Mở tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy 6. Lệ phí xét tuyển và thi tuyển - Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy - Học phí dự kiến bình quân đối với sinh viên chính quy là 17 triệu đồng; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm được thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015. 🚩Điểm Chuẩn Đại Học Mở TP HCM Mới Nhất, Chính Xác Nhất 🚩Học Phí Đại Học Mở TPHCM Mới Nhất
Chủ đề Cách tính điểm xét tuyển đại học mở tp hcm Điểm chuẩn xét tuyển Đại học Mở năm 2022 đã được công bố theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh không bị giới hạn nguyện vọng và bị ưu tiên nguyện vọng từ cao đến thấp. Việc tính điểm xét tuyển được thực hiện đúng quy định tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, không sử dụng điểm thi bảo lưu từ các kỳ thi THPT trước đây. Đây là cơ hội tốt cho các thí sinh đăng ký đại học tại ĐH Mở lụcĐiểm xét tuyển đại học mở được tính theo các phương thức nào? Cách tính điểm đăng ký xét tuyển ĐĐKXT ở đại học mở Thí sinh nào được đăng ký xét tuyển đại học mở YOUTUBE Điểm chuẩn xét học bạ Trường Đại học mở TPHCM 2021Thí sinh có bảo lưu điểm THPT được sử dụng để xét tuyển đại học mở không? Thí sinh có giới hạn nguyện vọng trường và ngành khi đăng ký xét tuyển đại học mở không?Điểm xét tuyển đại học mở được tính theo các phương thức nào? Theo thông tin từ trường Đại học Mở điểm xét tuyển đại học mở được tính theo các phương thức sau 1. Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022. 2. Các phương thức 4, 5, 6 được tính điểm Đăng ký xét tuyển ĐĐKXT theo công thức quy định. Điều kiện đăng ký xét tuyển là thí sinh phải tốt nghiệp THPT năm 2022 và không bị giới hạn nguyện vọng chọn ngành và trường, tuy nhiên phải ưu tiên nguyện vọng từ cao đến tính điểm đăng ký xét tuyển ĐĐKXT ở đại học mở Để tính điểm đăng ký xét tuyển ĐĐKXT ở Đại học Mở ta sử dụng công thức sau ĐĐKXT = TBHL + 2TBTH + Điểm ƯT/4 Trong đó - TBHL là điểm trung bình các môn học trong bảng điểm học lực của năm lớp 12 lấy 2 chữ số sau dấu thập phân - TBTH là điểm trung bình các môn thi trong kỳ thi THPT quốc gia hoặc kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2022 lấy 2 chữ số sau dấu thập phân - Điểm ƯT là điểm ưu tiên nếu có Sau khi tính được ĐĐKXT, thí sinh sẽ sử dụng điểm này để xét tuyển vào các ngành và trường mong muốn, ưu tiên nguyện vọng từ cao đến sinh nào được đăng ký xét tuyển đại học mở Thí sinh được đăng ký xét tuyển đại học mở phải thỏa mãn các điều kiện sau 1. Là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022. 2. Không bị giới hạn nguyện vọng chọn ngành và trường. 3. Ưu tiên nguyện vọng từ cao đến thấp. 4. Đăng ký theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc phương thức xét kết quả học bạ THPT và các chứng chỉ quốc tế tương đương. 5. Điền đầy đủ và chính xác thông tin vào hồ sơ đăng ký xét tuyển. Sau khi thỏa mãn các điều kiện trên, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Mở chuẩn xét học bạ Trường Đại học mở TPHCM 2021Chần chừ gì nữa mà không xem video về \"Điểm chuẩn\" để biết tất cả những điều cần thiết để đỗ đại học năm nay! Video này sẽ cung cấp cho bạn tất cả những thông tin mới nhất và hữu ích nhất để bạn có thể chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi đại học sắp tới. Cách tính điểm xét tuyển đại họcBạn đang phân vân về \"Tính điểm xét tuyển\'? Hãy xem video này để có thể hiểu rõ hơn về cách tính điểm xét tuyển và đánh giá năng lực của bản thân. Chắc chắn rằng thông tin trong video này sẽ giúp bạn đạt được mục tiêu của mình và trở thành sinh viên của trường đại học mơ ước! Thí sinh có bảo lưu điểm THPT được sử dụng để xét tuyển đại học mở không? Theo thông tin tham khảo từ ngày 16 tháng 2 năm 2022, thí sinh không được sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển vào Đại học Mở Tuy nhiên, thí sinh có thể sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển. Điều kiện đăng ký xét tuyển là thí sinh phải tốt nghiệp THPT năm 2022 và ưu tiên nguyện vọng từ cao đến thấp. Điểm chuẩn và điểm đăng ký xét tuyển được tính theo công thức được quy định bởi trường Đại học Mở sinh có giới hạn nguyện vọng trường và ngành khi đăng ký xét tuyển đại học mở không?Không, thí sinh không bị giới hạn nguyện vọng chọn trường và ngành khi đăng ký xét tuyển đại học mở Tuy nhiên, thí sinh phải ưu tiên nguyện vọng từ cao đến thấp và tất cả các thí sinh đều bình đẳng trong việc lựa chọn. Điểm chuẩn và Điểm Đăng ký xét tuyển ĐĐKXT sẽ được tính theo các phương thức xét tuyển khác nhau. Thí sinh phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện đăng ký xét tuyển, bao gồm học sinh tốt nghiệp THPT năm
Cách tính điểm xét tuyển đại học năm 2022 như thế nào? Có gì khác biệt so với các năm trước không? Hãy cùng mình tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây dung chính Show Cách tính điểm xét tuyển đại học năm 2022 1 Tính điểm xét tuyển đại học theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2 Tính điểm xét tuyển đại học theo học bạ THPT 3 Tính điểm xét tuyển đại học theo kết quả thi đánh giá tư duy 4 Tính điểm xét tuyển đại học theo kết quả thi đánh giá năng lực 5 Tính điểm xét tuyển đại học vào các trường Công an 6 Tính điểm xét tuyển đại học vào các trường Quân độiĐiểm cộng ưu tiên trong tính điểm xét tuyển đại họcVideo liên quan Cách tính điểm xét tuyển đại học năm 2022 1 Tính điểm xét tuyển đại học theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Trường hợp 1 Các ngành không có môn nhân hệ số Thông thường, với các ngành không có môn chính hay không có môn nhân hệ số trong tổ hợp xét tuyển, các bạn có thể đơn giản tính điểm xét tuyển theo công thức sau Điểm xét đại học = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên nếu có Trong đó Điểm M1, M2, M3 là lần lượt là điểm các môn thành phần trong tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký. Điểm ưu tiên Theo quy định của Bộ GD&ĐT và từng trường đại học. Trường hợp 2 Với các ngành có môn nhân hệ số Một số trường có áp dụng nhân hệ số với môn thi ở một số ngành học, phổ biến nhất là nhân hệ số 2 áp dụng với các ngành thi năng khiếu hoặc với một số ngành có môn chính. Lúc này, công thức tính điểm xét tuyển đại học như sau Điểm xét đại học thang điểm 40 = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 x2 + Điểm ưu tiên nếu có Công thức trên áp dụng với các trường đại học xét tuyển ngành theo thang điểm 40. Còn với các trường xét theo thang điểm 30, chúng ta quy đổi lại như sau Điểm xét đại học thang điểm 30 = [Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 x2] x 3/4+ Điểm ưu tiên nếu có Điểm xét tuyển trên áp dụng tương tự với các ngành thi năng khiếu tính hệ số 2 ở một số trường. 2 Tính điểm xét tuyển đại học theo học bạ THPT Để tính điểm xét tuyển đại học theo học bạ, các bạn cần đọc kỹ thông tin tuyển sinh của từng trường đại học bởi mỗi trường sẽ có hình thức xét điểm học bạ riêng. Có 02 hình thức xét điểm học bạ phổ biến như sau Hình thức 1 Xét tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12 hoặc 3 học kỳ HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc cả năm lớp 12 một số trường sẽ có mốc học kỳ xét điểm khác Hình thức 2 Xét kết quả học tập điểm tổng kết học tập Ứng với mỗi hình thức, mình sẽ có một ví dụ để các bạn dễ hiểu. Ví dụ Trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022 có sử dụng phương thức xét học bạ THPT với các tổ hợp A00, A01, D01 và D07. Hình thức xét học bạ của trường là xét điểm trung bình tổ hợp môn A00, A01, D01 hoặc D07 các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT. Ở đây xét tuyển đại học theo môn, ta sẽ có công thức tương tự xét điểm thi THPT như sau Điểm xét đại học = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên nếu có với các ngành không có môn nhân hệ số hoặc Điểm xét đại học = [Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 x2] x 3/4+ Điểm ưu tiên nếu có với các ngành có môn nhân hệ số 2 Trong đó Điểm M1 = Điểm TB cả năm lớp 10 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 1 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 1/3 hoặc với một số trường tính Điểm M1 = Điểm TB HK1 lớp 10 môn 1 + Điểm TB HK2 lớp 10 môn 1 + Điểm TB HK1 lớp 11 môn 1 + Điểm TB HK2 lớp 11 môn 1 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 1/5. Điểm M2 và M3 tính tương tự với 2 môn còn lại của tổ hợp xét tuyển. VD cụ thể Bạn Nguyễn Văn A xét khối A01 ngành Quản trị nhân lực trường Đại học Kinh tế TPHCM. A thuộc nhóm ưu tiên 2 được +1 điểm. Điểm học bạ của A như sau / Điểm TB môn Toán Điểm TB môn Lý Điểm TB môn Anh Lớp 10 Lớp 11 HK1 lớp 12 Dựa theo bảng điểm trên, ta có thể tính điểm xét học bạ của Nguyễn Văn A khối A01 ngành Quản trị nhân lực vào Đại học Kinh tế TPHCM như sau Điểm TB môn Toán = + + = Điểm TB môn Vật lý = + + = Điểm TB môn tiếng Anh = + + = => Điểm xét học bạ = + + + = điểm Ví dụ Trong trường hợp trên, nếu trong thông báo tuyển sinh xét học bạ của trường Đại học Kinh tế TPHCM là xét điểm tổng kết các năm của thí sinh và điểm học tập của Nguyễn Văn A như sau Điểm TB các môn cả năm lớp 10 Điểm TB các môn cả năm lớp 11 Điểm TB các môn HK1 lớp 12 => Điểm xét học bạ = + + + = điểm Lưu ý Điểm TB các môn ở đây chính là điểm TB toàn bộ các môn học của thí sinh bậc học THPT. Ngoài 2 cách tính điểm trên còn một số phương thức đặc biệt khác và cách tính sẽ dựa trên quy định của từng trường. Các phương thức này bao gồm Xét điểm thi đánh giá năng lực, xét kết hợp điểm thi và điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế… Xem thêm Danh sách các trường đại học xét học bạ năm 2022 3 Tính điểm xét tuyển đại học theo kết quả thi đánh giá tư duy Rất nhiều trường khu vực miền Bắc và miền Trung sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội làm một phương thức để xét tuyển đại học năm 2022. Dưới đây là cách tính điểm thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 Thang điểm 30 Phần thi Toán 15 điểm gồm 25 câu trắc nghiệm 10 điểm và 2 bài tự luận 5 điểm Phần thi Đọc hiểu 5 điểm 35 câu trắc nghiệm Phần Khoa học tự nhiên 10 điểm 45 câu trắc nghiệm Phần Tiếng Anh 10 điểm gồm 50 câu trắc nghiệm 7 điểm và 1 bài viết 3 điểm Thí sinh bắt buộc phải thi phần Toán và Đọc hiểu. Ở phần tự chọn, thí sinh được lựa chọn thi phần Khoa học tự nhiên hoặc phần Tiếng Anh. Điểm xét tuyển = Điểm thi Toán + Đọc hiểu + Khoa học tự nhiên hoặc Điểm xét tuyển = Điểm thi Toán + Đọc hiểu + Tiếng Anh 4 Tính điểm xét tuyển đại học theo kết quả thi đánh giá năng lực Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia cũng là một trong những lựa chọn hàng đầu để xét tuyển đại học năm 2022. Trong đó có tới gần 70 trường đại học có phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN và Trường hợp 1 Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội Thang điểm 150 Phần Tư duy định lượng 50 điểm gồm 50 câu hỏi và 70 phút làm bài Phần Tư duy định tính 50 điểm gồm 50 câu hỏi và 60 phút làm bài Phần Khoa học tự chọn khoa học tự nhiên hoặc khoa học xã hội 50 điểm gồm 50 câu hỏi và 60 phút làm bài Bài thi được thực hiện trên máy tính, mỗi câu đúng được 1 điểm, câu sai không được điểm. Điểm xét tuyển = Điểm thi Tư duy định lượng + Điểm thi Tư duy định tính + Điểm thi môn KHTN/KHXH Với một số trường sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHQGHN sẽ tính theo thang điểm 30, công thức quy đổi cụ thể như sau Điểm quy đổi theo thang 30 = Điểm thi đánh giá năng lực x 30/150 Trường hợp 2 Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM Thang điểm 1200 Phần Sử dụng ngôn ngữ 400 điểm gồm 40 câu Phần Toán học, tư duy logic và phân tích số liệu 300 điểm 30 câu Phần Giải quyết vấn đề 500 điểm 50 câu Lưu ý Điểm từng câu hỏi có trọng số khác sau, tùy thuộc vào độ khó và độ phân biệt của mỗi câu hỏi. Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 phần + Điểm ưu tiên theo quy định từng trường Với một số trường sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHQGHN sẽ tính theo thang điểm 30, công thức quy đổi cụ thể như sau Điểm quy đổi theo thang 30 = Điểm thi đánh giá năng lực x 30/1200 5 Tính điểm xét tuyển đại học vào các trường Công an Năm 2022 thí sinh thi tuyển vào các trường Công an sẽ phải thi thêm bài thi đánh giá tuyển sinh của Bộ Công an. Điểm xét tuyển vào các trường CAND = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển 40% + Điểm bài thi Bộ Công an 60% Điểm xét tuyển quy về thang điểm 30 và làm tròn đến 2 chữ số thập phân, cộng điểm ưu tiên và điểm thưởng theo quy định. Công thức tính điểm chi tiết như sau Điểm xét tuyển vào các trường CAND = M1 + M2 + M3x2/5 + Điểm bài thi BCA x 3/5 + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực + Điểm thưởng Trong đó M1, M2, M3 là điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển vào trường CAND Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT Điểm thưởng Dành cho thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia bậc THPT hoặc cuộc thi KHKT quốc gia bậc THPT theo quy định của Bộ Công an 6 Tính điểm xét tuyển đại học vào các trường Quân đội Điểm xét tuyển vào các trường quân đội năm 2022 tính theo công thức áp dụng chung cho các trường đại học khác như sau Điểm xét tuyển vào trường quân đội = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên nếu có. Xem thêm Cách tính điểm xét tốt nghiệp THPT và điểm liệt 2022 Điểm cộng ưu tiên trong tính điểm xét tuyển đại học Mỗi trường sẽ có chính sách ưu tiên theo quy định riêng dựa theo đề án tuyển sinh đại học hàng năm. Tuy vậy thông thường các trường đều sẽ áp dụng chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết hơn tại Trên đây là toàn bộ thông tin về cách tính điểm xét tuyển đại học. Mọi thắc mắc các bạn vui lòng nhắn tin tới địa chỉ fanpage để được giải đáp nhé.
– THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021 ********* TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH – Ký hiệu MBS – Địa chỉ 35-37 Hồ Hảo Hớn, Giang, Q1, – Điện thoại – Hotline 1800585884 – Email tuyensinh Đang xem Cách tính điểm chuẩn đại học mở – Website CƠ SỞ TRỰC THUỘC – Cơ sở 1 97 Võ Văn Tần P6 Q3 – Cơ sở 2 35-37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. – Cơ sở 3 371 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh. – Cơ sở 4 02 Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. – Cơ sở 5 68 Lê Thị Trung, Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. – Cơ sở 6 Phường Long Bình Tân, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. 1. Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của Bộ GDĐT. Phương thức 2 Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021. Phương thức 3 Theo kết quả học tập 3 năm THPT học bạ. + Công nghệ sinh học, Xã hội học, Đông Nam Á, Công tác xã hội Tổng điểm từ 18 điểm. + Các ngành còn lại 20 điểm trở lên. Phương thức 4 Ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi 3 năm THPT. Phương thức 5 Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có + Dựa trên bài thi tú tài quốc tế IB tổng điểm 26 điểm trở lên. + Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambrige Anh theo điểm 3 môn thi trở lên đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên. + Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600. Phương thức 6 Ưu tiên xét tuyển thẳng học bạ có CC ngoại ngữ, đủ điều kiện xét tuyển theo Phương thức 3 và đạt điểm IELTS hoặc các chứng chỉ khác quy đổi tương đương + Các ngành Ngôn ngữ IELTS + Các ngành còn lại IELTS 2. Xem thêm Luận Văn Xử Lý Kỷ Luật Công Chức, Tài Liệu Xử Lý Kỷ Luật Viên Chức Chọn Lọc Xem thêm Khóa Học Thiết Kế Web Với Ui/Ux Kyna Tk04, Khóa Học Thiết Kế Ui/Ux Các ngành đào tạo năm 2021 Trường ĐH Mở Thành phố Hồ Chí Minh Chương trình Đào tạo Đại trà Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Kinh tế 7310101 – Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Toán, Hóa, Anh Quản lý công dự kiến 7340403 Quản trị kinh doanh 7340101 Marketing 7340115 Kinh doanh quốc tế 7340120 Tài chính – Ngân hàng 7340201 Kế toán 7340301 Kiểm toán 7340302 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 Khoa học máy tính 1 7480101 Công nghệ thông tin 1 7480201 CNKT công trình xây dựng 1 7510102 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Quản lý xây dựng 1 7580302 Quản trị nhân lực 7340404 – Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Toán, Sử, Văn Du lịch 7810101 Công nghệ sinh học Học lý thuyết tại thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí 7420201 – Toán, Lý, Sinh – Toán, Hóa, Anh – Toán, Lý, Hóa – Toán, Hóa, Sinh Công nghệ thực phẩm dự kiến 7540101 – Toán, Lý, Hóa – Toán, Hóa, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Lý, Anh Luật 2 7380101 – Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Văn, Sử, Địa – Toán, Văn, Ngoại ngữ 3 Luật kinh tế 2 7380107 Đông Nam Á học 7310620 – Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Ngoại ngữ 4 – Văn, Sử, Địa – Văn, KHXH, Ngoại ngữ 4 Xã hội học 7310301 Công tác xã hội 7760101 Ngôn ngữ Anh 5 7220201 – Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Văn, Sử, Anh – Văn, KHXH, Anh Ngôn ngữ Trung Quốc 5 7220204 – Văn, Toán, Ngoại ngữ 4 – Văn, KHXH, Ngoại ngữ 4 Ngôn ngữ Nhật 5 7220209 Ngôn ngữ Hàn Quốc 5 dự kiến 7220210 Chương trình Đào tạo Chất lượng cao Ngành Mã ngành Tổ hợp môn XT Luật kinh tế 7380107C – Toán, Hóa, Anh – Toán, Lý, Anh – Văn, Sử, Anh – Toán, Văn, Anh Ngôn ngữ Anh 7220201C – Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Văn, Sử, Anh – Văn, KHXH, Anh Ngôn ngữ Trung Quốc dự kiến 7220204C – Văn, Toán, Ngoại ngữ 4 – Văn, KHXH, Ngoại ngữ 4 Ngôn ngữ Nhật dự kiến 7220209C Khoa học máy tính 1 7480101C – Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Toán, Hóa, Anh CNKT công trình xây dựng 1 7510102C Kinh tế dự kiến Quản trị kinh doanh Tài chính – Ngân hàng Kế toán 7310101C 7340101C 7340201C 7340301C – Toán, Hóa, Anh – Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Toán, KHXH, Anh Công nghệ sinh học 6 Học lý thuyết tại thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí 7420201C – Toán, Sinh, Anh – Toán, Hóa, Anh – Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh Ghi chú 1 Môn Toán hệ số 2 2 Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm. 3 Ngoại ngữ bao gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật. 4 Ngoại ngữ bao gồm Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật 5 Môn Ngoại ngữ hệ số 2. Các ngành tuyển sinh chương trình Chất lượng cao, môn ngoại ngữ được nhân hệ số 2, trừ các ngành Khoa học máy tính, CNKT Công trình xây dựng và Công nghệ sinh học. 6 Các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số. 3. Học phí dự kiến Đại học chương trình đại trà 18,5 – triệu đồng/năm học. Chương trình đào tạo chất lượng cao – triệu đồng/năm học. 4. Chính sách khuyến kích tài năng – Chương trình tăng cường tiếng Nhật Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Du lịch, Công tác xã hội, CNKT công trình xây dựng, Khoa học máy tính CLC, CNKT công trình xây dựng CLC. – Chương trình Chất lượng cao 100% tiếng Anh Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán. 5. Học bổng tuyển sinh 20 tỷ đồng + 50 suất học bổng toàn phần suốt 4 năm học dành cho Tân SV là học sinh Giỏi các trường THPT chuyên và năng khiếu được xét tuyển thẳng vào Trường. + 50 suất học bổng toàn phần 1 năm học dành cho Tân SV là học sinh được xét tuyển thẳng vào Trường. + Thủ khoa Tuyển sinh toàn trường nhận học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng năm nhất được nhận 200% học phí. + Á khoa Tuyển sinh toàn trường nhận học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng năm nhất được nhận 180% học phí. + 37 suất học bổng Thủ khoa ngành Tân SV có điểm cao nhất mỗi ngành nhận học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng năm nhất được nhận 150% học phí. + 50 suất học bổng dành cho Tân SV đến từ các đơn vị hợp tác với mức học bổng 100% học phí học kỳ 1 năm nhất. + 400 suất học bổng Khuyến kích học tập học kỳ 1 năm nhất với mức học bổng 100% học phí 200 suất, 70% học phí 100 suất và 50% học phí 100 suất. + 70 suất học bổng Khuyến khích nâng cao năng lực tiếng Nhật dành cho sinh viên các ngành Du lịch, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin Quản lý, xây dựng đủ tiêu chuẩn do Hội đồng xét, cấp học bổng xét chọn. + Học bổng Khuyến khích nâng cao năng lực tiếng Anh dành cho sinh viên đạt kết quả cao trong các kỳ thi chứng chỉ đánh giá năng lực tiếng Anh quốc tế; trình độ IELTS trở lên mỗi sinh viên được nhận từ đến đồng tùy theo trình độ tương ứng + Một số loại học bổng khác – Học bổng trao đổi SV tham gia học tập ở nước ngoài; – Học bổng Tài năng dành cho các SV đạt giải cao của các cuộc thi học thuật, hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao từ cấp tỉnh thành trở lên; – Học bổng vượt khó học tập dành cho SV có gia đình khó khăn học tập tốt; – Học bổng tiếp sức đến trường dành cho SV có khó khăn đột xuất tai nạn, thiên tai lũ lụt…; – Học bổng sinh viên 5 tốt; – Học bổng thanh niên tiên tiến làm theo lời Bác. Vui lòng xem thêm tại LIÊN HỆ PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Số 35 – 37, đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh Email Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục Cách tính Điều hướng bài viết Có thể bạn quan tâm
cách tính điểm trường đại học mở tp hcm