Có lẽ Tiếng Anh là gì? "Maybe", "perhaps", "possibly" và "probably" đều mang nghĩa là có thể, có lẽ nhưng cách sử dụng không hoàn toàn giống nhau. Maybe , perhaps , probably hay possibly là những câu trả lời bạn có thể sử dụng cho câu hỏi mà đáp án không phải "Yes" hay
Từ điển Việt Anh - VNE. bởi lẽ. because, therefore, that's why, for that reason. Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh. 9,0 MB. Học từ mới mỗi ngày, luyện nghe, ôn tập và kiểm tra. Từ điển Anh Việt offline. 39 MB. Tích hợp từ điển Anh Việt, Anh Anh và Việt Anh với tổng cộng 590.000 từ.
Trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh, chúng ta tìm thấy các phép tịnh tiến 16 của có lẽ , bao gồm: maybe, perhaps, probably . Các câu mẫu có có lẽ chứa ít nhất 28.410 câu. có lẽ adverb bản dịch có lẽ + Thêm maybe adverb en indicating a lack of certainty Có lẽ cũng vậy cho anh ấy luôn. Maybe it will be exactly the same for him. en.wiktionary.org
Dịch trong bối cảnh "KHÔNG LẼ LÀM" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "KHÔNG LẼ LÀM" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Phân biệt các từ 'có lẽ' trong tiếng Anh. "Maybe", "perhaps", "possibly" và "probably" đều mang nghĩa là có thể, có lẽ nhưng cách sử dụng không hoàn toàn giống nhau. Maybe, perhaps, probably hay possibly là những câu trả lời bạn có thể sử dụng cho câu hỏi mà đáp án không phải "Yes" hay "No".
Thuật ngữ tiếng Anh thương mại có lẽ không phải là điều gì quá mới mẻ, đây cũng là một chuyên ngành học nổi tiếng tại Việt Nam. Nhưng nếu bạn lỡ như không phải là một sinh viên anh văn thương mại, hay không học Đại học Ngoại Thương, thì việc tự học có khả năng không? Câu trả lời là có!
quIrf.
Kính gởi Ban Việt Ngữ. Xin giúp tôi dịch cách nói "Không lẽ..." của Việt Nam. Chẳng hạn câu "Không lẽ tôi đánh nó." Chân thành cám ơn quí vị thật nhiều. Độc giả HO Chào bạn HO Cám ơn bạn đã hỏi, nhưng mục này tránh giúp làm hộ bài tập, hay dịch hộ, vì sợ làm vậy là phản với mục tiêu của bài tập ở trường là muốn luyện cho học viên tự làm nữa, có những câu dịch không có kèm theo ngữ cảnh context nên có thể dịch không đúng. Vì không rõ câu hỏi của bạn có phải là một phần bài tập không nên tôi lạm bàn về từ "không lẽ" để hiểu nghĩa tiếng Việt. "Lẽ", theo tự điển tiếng Việt là lý do, cái lý, cái đạo phải vậy, như trong chữ “lẽ phải”. “Không lẽ” cũng như “không nhẽ” và đồng nghĩa với “chẳng lẽ”. Vậy “không lẽ” có nghĩa là không có lý nào, không thể nào, không lý dụ "Làm đúng qui trình, không lẽ nào hỏng được" trang 920, ại Từ iển Tiếng Việt, Nguyễn Như Ý chủ biên. Tạm dịch "If we follow the process correctly, there is no reason it could go wrong." Từ iển Việt Anh của Nguyễn ình Hoà dịch “không lẽ” là "It doesn’t make sense if…" Tôi tạm dịch là "It doesn’t seem right to…"ến đây nếu bạn có một cuốn từ điển Việt-Anh tốt, bạn có thể tự dịch nốt câu này. Chúc bạn may mắn. * Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài VOA để biết thêm chi tiết.
Tìm không lẽ 別 đã quá giờ hẹn rồi, không lẽ anh ấy không đến à? 約定的時間都過了, 別是他不來了吧? Tra câu Đọc báo tiếng Anh không lẽnp. Không lý nào, không thể. Bạn đã tha thiết nhờ, không lẽ từ chối.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "không lẽ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ không lẽ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ không lẽ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Không lẽ không cho một lão già cầm gậy chống nữa sao? You would not part an old man from his walking stick. 2. chứ không lẽ thống trị thế giới chưa được bao lâu thì chết già? Even so, there would be no point in dominating the world at an old age, then to just die. 3. Không lẽ chúng ta để cho nước Mỹ bị thống trị bởi bọn côn đồ sao? Do we allow America to be ruled by thugs? 4. “Xung quanh, thấy bạn bè ai cũng có đôi có cặp, không lẽ mình không có. “There’s a ton of pressure all around me to date. 5. Không lẽ là đang nói tới chuyến du lịch lãng mạn gì đó với Oska à? Is he talking about the Romantic Vacation with Oska?
không lẽ tiếng anh là gì