Học trên truyền hình: Môn Hóa học - Lớp 12Bài giảng: Bài 32: Hợp kim của sắtGiáo viên: Bùi Diệu Linh - THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam1. Học trực tiếp khi ph
12. K37A - SP Hóa. Đại học Sư phạm Hà Nội 2. 31. K37A - SP Hóa. Đại học Sư phạm Hà Nội 2. Lê Mậu Quyền (2010), Bài tập Hóa học đại cương, NXBGD. 6
Bài 31: Sắt - Hóa Học 12 Vị trí trong bảng tuần hoàn,trạng thái tự nhiên của sắt Tính chất vật lý, tính chất hóa học của sắt Bạn phải là thành viên VIP mới được làm bài này! Đăng ký mua thẻ VIP tại đây Bài tập Chưa làm bài Bạn chưa làm bài này Bài tập với mức độ khó vừa phải giúp bạn thuần thục hơn về nội dung này. Thưởng tối đa : 5 hạt dẻ Sắt
So sánh 2 tỉ số, tỉ số nào lớn hơn chất đó dư, chất kia phản ứng hết. Tính lượng các chất theo chất phản ứng hết. Bài 1. Cho 50g dung dịch NaOH tác dụng với 36,5g dung dịch HCl.Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng. ( Phương trình: NaOH + HCl NaCl + H2O ) Bài 2. Cho 3g
Giải Hóa học 12 Bài 31: Sắt. Giải Bài Tập Hóa học 12 Cơ Bản. Chương 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG. Bài 31: Sắt.
Bài 31 Phản ứng hữu cơ. Bài 32 Luyện tập Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. Chương 5: Hiđrocacbon no. Bài 33 Ankan: Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp. Bài 34 Ankan: Cấu trúc phân tử và tính chất vật lí. Bài 35 Ankan: Tính chất hoá học, điều chế và ứng dụng. Bài 36 Xicloankan.
411cD. Giáo án môn Hóa học lớp 12Giáo án môn Hóa học lớp 12Giáo án Hóa học lớp 12 bài 31 Sắt được VnDoc sưu tầm và giới thiệu để có thể chuẩn bị giáo án và bài giảng hiệu quả, giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Giáo án môn Hóa học 12 này được soạn phù hợp quy định Bộ Giáo dục và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học MỤC TIÊU BÀI HỌC1. Kiến thức Biết đượcVị trí, cấu hình electron lớp ngoài cùng, tính chất vật lí của chất hoá học của sắt tính khử trung bình tác dụng với oxi, lưu huỳnh, clo, nước, dung dịch axit, dung dịch muối.Sắt trong tự nhiên các oxit sắt, FeCO3, FeS2.2. Kỹ năng Dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận được tính chất hoá học của các PTHH minh hoạ tính khử của % khối lượng của sắt trong hỗn hợp phản ứng. Xác định tên kim loại dựa vào số liệu thực nghiệm. Trọng tâm Đặc điểm cấu tạo nguyên tử sắt và các phản ứng minh hoạ tính khử của Tư tưởng Yêu thích và ham mê học tập môn Hóa họcII. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH1. Giáo viên Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá cụ, hoá chất bình khí O2 và bình khí Cl2 điều chế trước, dây sắt, đinh sắt, dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch CuSO4, ống nghiệm, đèn cồn, giá thí nghiệm, kẹp sắt,…2. Học sinh Đọc bài mới trước khi đến lớpIII. PHƯƠNG PHÁPĐàm thoại kết hợp khéo léo với thuyết trình và hoạt động nhómIV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Trong giờ học3. Bài mớiHoạt động của Giáo viên và Học sinhNội dung ghi bảng* Hoạt động 1- GV dùng bảng HTTH và yêu cầu HS xác định vị trí của Fe trong bảng tuần viết cấu hình electron của Fe, Fe2+, Fe3+; suy ra tính chất hoá học cơ bản của – VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ - Ô thứ 26, nhóm VIIIB, chu kì Cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d64s2 hay [Ar]3d64s2Sắt dễ nhường 2 electron ở phân lớp 4s trở thành ion Fe2+ và có thể nhường thêm 1 electron ở phân lớp 3d để trở thành ion Fe3+.* Hoạt động 2HS nghiên cứu SGK để biết được những tính chất vật lí cơ bản của – TÍNH CHẤT VẬT LÍ Là kim loại màu trắng hơi xám, có khối lượng riêng lớn d = 8,9 g/cm3, nóng chảy ở 15400C. Sắt có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và có tính nhiễm Củng cố bài giảngBT1. Các kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuSO4?A. Na, Mg, Ag. B. Fe, Na, Mg C. Ba, Mg, Hg. D. Na, Ba, AgBT2. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?A. [Ar]3d6 B.[Ar]3d5 C. [Ar]3d4 D. [Ar]3d3BT3. Cho 2,52g một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84g muối sunfat. Kim loại đó làA. Mg B. Zn C. Fe D. AlBT4. Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml H2 đkc thi khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó làA. Zn B. Fe C. Al D. Ni5. Bài tập về nhà Bài tập về nhà 1 → 5 trang 141 SGKXem trước bài HỢP CHẤT CỦA SẮT
Home Tải App Xài Trên Điện Thoại LỚP 12 _Vật Lí __Bài Học Lí Thuyết __Trả Lời Câu Hỏi SGK __Trắc Nghiệm __Đề Kiểm Tra, Thi __Tài Liệu Khác _Hóa Học __Bài Học Lí Thuyết __Trả Lời Câu Hỏi SGK __Trắc Nghiệm __Đề Kiểm Tra, Thi __Tài Liệu Khác _Sinh Học __Bài Học Lí Thuyết __Trả Lời Câu Hỏi SGK __Trắc Nghiệm __Đề Kiểm Tra, Thi __Tài Liệu Khác _Lịch Sử __Bài Học Lí Thuyết __Trả Lời Câu Hỏi SGK __Trắc Nghiệm __Đề Kiểm Tra, Thi __Tài Liệu Khác _Địa Lí __Bài Học Lí Thuyết __Trả Lời Câu Hỏi SGK __Trắc Nghiệm __Đề Kiểm Tra, Thi __Tài Liệu Khác _GDCD __Bài Học Lí Thuyết __Trả Lời Câu Hỏi SGK __Trắc Nghiệm __Đề Kiểm Tra, Thi __Tài Liệu Khác _Môn Khác __Công Nghệ __Tin Học __GDQP LỚP 11 _Vật Lí __Bài Học Lí Thuyết __Trả Lời Câu Hỏi SGK __Trắc Nghiệm __Đề Kiểm Tra, Thi __Tài Liệu Khác _Hóa Học __Bài Học Lí Thuyết __Trả Lời Câu Hỏi SGK __Trắc Nghiệm __Đề Kiểm Tra, Thi __Tài Liệu Khác _Sinh Học __Bài Học Lí Thuyết __Trả Lời Câu Hỏi SGK __Trắc Nghiệm __Đề Kiểm Tra, Thi __Tài Liệu Khác _Lịch Sử __Bài Học Lí Thuyết __Trả Lời Câu Hỏi SGK __Trắc Nghiệm __Đề Kiểm Tra, Thi __Tài Liệu Khác _Địa Lí __Bài Học Lí Thuyết __Trả Lời Câu Hỏi SGK __Trắc Nghiệm __Đề Kiểm Tra, Thi __Tài Liệu Khác _GDCD __Bài Học Lí Thuyết __Trả Lời Câu Hỏi SGK __Trắc Nghiệm __Đề Kiểm Tra, Thi __Tài Liệu Khác _Môn Khác __Công Nghệ __Tin Học __Nghề Làm Vườn LỚP 10 _Vật Lí __Bài Học Lí Thuyết __Trả Lời Câu Hỏi SGK __Trắc Nghiệm __Đề Kiểm Tra, Thi __Tài Liệu Khác _Hóa Học __Bài Học Lí Thuyết __Trả Lời Câu Hỏi SGK __Trắc Nghiệm __Đề Kiểm Tra, Thi __Tài Liệu Khác _Sinh Học __Bài Học Lí Thuyết __Trả Lời Câu Hỏi SGK __Trắc Nghiệm __Đề Kiểm Tra, Thi __Tài Liệu Khác __THPT QG 2022 _Lịch Sử __Bài Học Lí Thuyết __Trả Lời Câu Hỏi SGK __Trắc Nghiệm __Đề Kiểm Tra, Thi __Tài Liệu Khác _Địa Lí __Bài Học Lí Thuyết __Trả Lời Câu Hỏi SGK __Trắc Nghiệm __Đề Kiểm Tra, Thi __Tài Liệu Khác _GDCD __Bài Học Lí Thuyết __Trả Lời Câu Hỏi SGK __Trắc Nghiệm __Đề Kiểm Tra, Thi __Tài Liệu Khác _Môn Khác __Tin Học __Công Nghệ __Thể Dục, GDQP DÀNH CHO GV _Bộ SGK Lớp 1 Đến 12 _Kế Hoạch Giáo Dục _Kế Hoạch Bài Dạy _Bài Giảng Powerpoint _Đề Kiểm Tra, Thi HK _Hồ Sơ Chủ Nhiệm _Tài Liệu Khác ĐỀ ÔN THI TN 2022 _BỘ ĐỀ CÁC MÔN _THI THỬ TN ONLINE _5 ĐIỂM SINH THI TN Đăng nhận xét
Ôn tập Hóa học 12Lý thuyết Hóa học 12 bài 31 Sắt được chúng tôi sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Hóa học lớp 12 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham Vị trí trong Bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử2. Tính chất vật lí3. Tính chất hóa học4. Ứng dụng5. Bài tập Sắt - Cơ bản1. Vị trí trong Bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tửCấu hình electron 1s22s22p63s23p63d64s2 hay [Ar]3d64s2Ô thứ 26, nhóm VIIIB, chu kì 4Sắt dễ nhường 2 electron ở phân lớp 4s trở thành ion Fe2+ và có thể nhường thêm 1 electron ở phân lớp 3d để trở thành ion Fe3+.2. Tính chất vật líQuan sát Con cá Sắt giúp ngăn ngừa bệnh thiếu máuSắt là kim loại màu trắng hơi xámCó khối lượng riêng lớn d = 8,9 g/cm3, nóng chảy ở có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và có tính nhiễm Tính chất hóa họcLà kim loại có tính khử trung chất oxi hóa yếu Fe → Fe2+ + 2eVới chất oxi hóa mạnh Fe → Fe3+ + 3ea. Tác dụng với Phi kimThí nghiệm Sắt phản ứng với Lưu huỳnhThí nghiệm Sắt cháy trong Oxi Thí nghiệm Sắt tác dụng với Clo b. Tác dụng với axitVới dung dịch HCl, H2SO4 loãng Fe đưa về sắt II, H+ chuyển thành H2Thí nghiệm của Sắt trong dung dịch sunfuric loãngVới dung dịch HNO3 và H2SO4 đặc, nóng Fe khử N+5 hoặc S+6 trong HNO3 hoặc H2SO4 đặc, nóng đến số oxi hoá thấp hơn, còn Fe bị oxi hoá thành Fe3+.Thí nghiệm Sắt trong dung dịch HNO3 loãngLưu ý Fe bị thụ động bởi các axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, Tác dụng với dung dịch muốiSắt có thể khử được các ion của các kim loại đứng sau nó trong dãy điện nghiệm Sắt phản ứng với dung dịch ĐồngII sunfatd. Tác dụng với nướcHình vẽ mô phỏng thí nghiệm Sắt khử hơi nước ở nhiệt độ caoPhương trình hóa học4. Ứng dụngChiếm khoảng 5% khối lượng vỏ trái đất, đứng hàng thứ hai trong các kim loại sau Al.Trong tự nhiên sắt chủ yếu tồn tại dưới dạng hợp chất có trong các quặngquặng manhetit Fe3O4quặng hematit đỏ Fe2O3quặng hematit nâu xiđerit FeCO3quặng pirit FeS2Có trong hemoglobin huyết cầu tố của máuCó trong các thiên Bài tập Sắt - Cơ bảnBài 1 Cho m gam kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí NO đo ở đktc sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m làHướng dẫnFe + 4HNO3 → FeNO33 + NO + 2H2O0,15 0,15⇒ m Fe = 0,15. 56 = 8,4 gamBài 2 Cho 4,368 gam bột Fe tác dụng với m gam bột S. Sau phản ứng được rắn X. Toàn bộ X tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư được sản phẩm khử duy nhất là 0,12 mol NO. Giá trị m làHướng dẫnCoi hỗn hợp X gồm Fe và S phản ứng với HNO3Fe → Fe3+ + 3eS → S6+ + 6eN5+ + 3e → N2+Bảo toàn e 3nFe + 6nS = 3nNO⇒ nS = 0,021 mol⇒ m = 0,672gBài 3 Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản phẩm khử N+5. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m làHướng dẫnTổng số mol khí NO sau các phản ứng là 0,07 molGiả sử trong Y có Fe3+ và Fe2+⇒ bảo toàn e 3nFe3+ + 2nFe2+ = 3nNOLại có 2Fe3+ + Cu → Cu2+ + 2Fe2+ Y hòa tan Cu nhưng không có sản phẩm khử của N+5⇒ nFe3+ = 2nCu = 0,065 mol ⇒ nFe2+ = 0,0075 mol⇒ m = 56.0,065 + 0,0075 = 4,06gBài 4 Cho 6,72 gam bột Fe tác dụng với 384 ml dung dịch AgNO3 1M sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và m gam chất rắn. Dung dịch A tác dụng được với tối đa bao nhiêu gam bột Cu?Hướng dẫnnFe = 0,12 mol; nAgNO3 = 0,384 molFe + 2Ag+ → Fe2+ + 2AgFe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag⇒ Dung dịch sau có 0,12 mol Fe3+; 0,024 mol Ag+⇒ 2nCu = nFe3+ + nAg+⇒ nCu = 0,072 mol⇒ mCu = 4,608g-Trên đây vừa giới thiệu tới các bạn Lý thuyết Hóa học 12 bài 31 Sắt, mong rằng qua đây các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa học nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Toán 12, Vật lý 12, Giải bài tập Toán 12, Giải bài tập Hóa 12,...
YOMEDIA Bài tập trắc nghiệm Hoá học 12 Bài 31 về Sắt online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học. Câu hỏi trắc nghiệm 20 câu A. sự khử Fe2+ và sự oxi hoá Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. D. sự oxi hoá Fe và sự khử Cu2+. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. A. Mg2+. B. Zn2+. C. Cu2+. D. Al3+. A. FeNO32 , FeNO33 , AgNO3. B. FeNO32, AgNO3. C. FeNO33, AgNO3. D. FeNO32, FeNO33. A. CuNO32. B. FeNO33. C. FeNO32. D. HNO3. A. CuNO32, FeNO32 và Cu, Fe. B. CuNO32, FeNO32 và Ag, Cu. C. FeNO32, FeNO33 và Cu, Ag. D. CuNO32, AgNO3 và Cu, Ag A. 90. B. 120. C. 30. D. 60. A. 5,6. B. 2,80. C. 8,4. D. 3,2. A. 11,2. B. 5,6. C. 0,56. D. 1,12. A. 3,25. B. 2,80. C. 5,08. D. 6,5. A. 0,56 lit B. 0,448 lit C. 0,224 lit D. 0,336 lit A. 0,582 lít. B. 1,760 lít. C. 1,745 lít. D. 1,700 lít. A. 5,6. B. 8,4. C. 6,72. D. 2,8. A. Cl2 B. dung dịch HNO3 loãng C. dung dịch AgNO3 dư D. dung dịch HCl đặc A. 0,8045 B. 0,7560 C. 0,7320 D. 0,9800 A. 25 ml. B. 50 ml. C. 100 ml. D. 150 ml. A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 4,48. D. 17,8 và 2,24. A. 0,27. B. 0,32. C. 0,24. D. 0,29. A. Fe + dung dịch AgNO3 dư B. Fe + dung dịch CuNO32 C. FeO + dung dịch HNO3 D. FeS + dung dịch HNO3 A. 180 ml. B. 60 ml. C. 100 ml, D. 120 ml. ZUNIA9 XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12 YOMEDIA
hóa học 12 bài 31