Hoàng tử Harry đã phục vụ trong quân đội Anh trong 10 năm và được triển khai tới Afghanistan hai lần. Tuy nhiên, anh đã bị thu hồi ba danh hiệu quân sự danh dự - gồm đại tướng của thủy quân lục chiến Hoàng gia, tư lệnh không quân danh dự của không quân Hoàng gia Honington, và tổng tư lệnh tiểu hạm đội và lặn
Nhiều nhóm cấp tiến cánh tả đang thúc đẩy các tiêu chuẩn về môi trường, xã hội và quản trị (ESG) đối với các công ty và hoạt động đầu tư, tuyên bố rằng các tiêu chuẩn đó sẽ mang lại lợi ích cho xã hội. Ông Andy Puzder, một thành viên thuộc Quỹ Di sản (The Heritage Foundation) và là tác giả của quyển
Trong thời gian 1 tháng, các học viên sẽ được tập huấn kiến thức cơ bản về chính trị, quân sự, nghiệp vụ nhằm giúp cán bộ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Savannakhet nâng cao chất lượng công tác quản lý, bảo vệ biên giới; thực hiện tốt nhiệm vụ giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trên địa
Toàn Đảng, toàn dân, toàn quân nêu cao tinh thần trách nhiệm và nỗ lực thực hiện con đường mà Chủ tịch Hồ Chí Minh đã chọn, nhất là những điều căn dặn trong Di chúc của Người về điều kiện bảo đảm sự bền vững của con đường đó: bảo vệ độc lập chủ quyền
1.Định nghĩa của Nghĩa vụ quân sự trong Tiếng Anh Many Korean actors had to have a successful film before doing their military or their actor life will be difficult after Nhiều diễn viên Hàn Quốc đã phải có một bộ phim thành công trước khi nhập ngũ nếu không cuộc sống diễn viên của họ sẽ
Những tên nhóm hay bằng tiếng Anh ngầu, ý nghĩa nhất, Bạn đang muốn tìm kiếm tên nhóm hay bằng tiếng Anh ngầu và ý nghĩa? Khóa học về sự va chạm; Insurgents: Quân nổi dậy; Công ty cổ phần mạng trực tuyến META Trên 15 năm Uy tín cung cấp Dịch vụ Bán hàng & Thu tiền
9EQw. HomeTiếng anhquân sự trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Quân sự thay vì dân sự đã thống trị triều đình. Military might rather than civil authority dominated the government. WikiMatrix Phải, giả nếu như ta biết ai đó có thể hack được vào hệ thống quân sự. Yeah, if only we knew someone who could hack into the military network. OpenSubtitles2018. v3 Anh ta bị tình nghi tiết lộ tài liệu ngoại giao và quân sự . He is suspected of leaking 620,000 diplomatic and military documents . EVBNews Các con Pyrros được huấn luyện quân sự rất khắt khe và chu đáo. The pirates were well armed and well prepared. WikiMatrix Trong 8 năm dưới vương triều của mình, Intef đã tiến hành không ít các hoạt động quân sự. Over his 8 years of reign, Intef was militarily active. WikiMatrix Bản thân tôi chưa từng học qua trường quân sự. I never went to the academy . QED Tất cả các thành phố phát triển từ các doanh trại quân sự cũ. All the cities developed from old military camps. WikiMatrix Hơn tù nhân và 250 người được tuyển nghĩa vụ quân sự ở lại trại. Over 3,000 prisoners and 250 enlisted men stayed at the work camp. WikiMatrix Nơi những dãy núi dốc đứng trong trung tâm Panem, là cơ sở quân sự chính của Capitol. There in the heart of Panem’s steepest mountain range lies The Capitol’s principal military facility. OpenSubtitles2018. v3 Anh Stéphane bị tù vì từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự. Stéphane was imprisoned for maintaining his Christian neutrality. jw2019 Các mục tiêu quân sự? Military targets? OpenSubtitles2018. v3 Cùng năm đó ông lập một trường kĩ thuật quân sự. In the same year he established a military engineering school. WikiMatrix Giữa năm 1962 và 1974 và giữa năm 1988 và 2011, Miến Điện được lãnh đạo bởi các lãnh đạo quân sự. Between 1962 and 1974 and between 1988 and 2011, Burma was headed by military regimes. WikiMatrix Một tuyến đường quân sự cũ khổ 750 mm 2 ft 5 1⁄2 in nằm trên Đảo Naissaar ở phía bắc Estonia. A former military railway line with a 750 mm 2 ft 5 1⁄2 in gauge is located on Naissaar island in the northern Estonia. WikiMatrix Ngày hôm sau, một chính quyền quân sự Luxembourg đã được thiết lập. The following day, a military administration for Luxembourg was set up. WikiMatrix Từ tháng 7 năm 1918 đến tháng 5 năm 1923, ông tới Pháp với vai trò Quan sát viên Quân sự. From July 1918 to May 1923, he was stationed in France as a military attaché. WikiMatrix Anh đã vượt qua khu vực cấm của căn cứ quân sự. You have entered the prohibited zone of the military base OpenSubtitles2018. v3 Người LGBT không bị cấm tham gia nghĩa vụ quân sự. LGBT persons are not banned from participation in military service. WikiMatrix Tôi đã được Nhà Trắng ủy quyền tiêu diệt mối đe dọa thông qua hành động quân sự. I have been authorized by the White House… to destroy the threat, through military action. OpenSubtitles2018. v3 Năm 1992, khu vực quân sự được chuyển giao cho chính quyền tỉnh Govisümber quản lý theo Hiến pháp 1992. In 1992, the military cantonment passed into the jurisdiction of Govisümber Province, according to the 1992 constitution. WikiMatrix Ba người bạn của anh bị lực lượng bán quân sự Tin Lành bắn chết ở Bắc Ireland. Three of his friends were shot dead by Protestant paramilitaries in Northern Ireland. jw2019 Có 5 đặc điểm về quân sự phân biệt thành Azuchi với các tòa thành trước đó. There were five main militaristic features of Azuchi Castle that differentiated it from earlier castle designs. WikiMatrix Các cuộc tuyện tập quân sự và tập trận chung được tổ chức với Indonesia trong nhiều năm. France has maintained a development cooperation program with Indonesia for many years. WikiMatrix Sakihisa tích cực hoạt động trong giới chính trị và quân sự. Sakihisa was active in political and military circles. WikiMatrix Tôi là đặc vụ ưu tú của lực lượng bán quân sự liên thiên hà. I’m an elite agent of an intergalactic paramilitary force. OpenSubtitles2018. v3 About Author admin
nghĩa vụ quân sự trong tiếng anh