Tra từ 'kẻ ăn xin' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar share
1 [tin nổi bật]số đề la gì:Thanh tra 15 doanh nghiệp đầu mối và 2 nhà máy xăng dầu; 2 [tin nổi bật]Ngọc Sơn tuổi 53: Không vợ con, nuôi cún cưng trong biệt thự 400 tỷ
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ăn xin", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ăn xin, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ăn xin trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
beggar. noun. Người ăn xin —gồm người què, người mù, phụ nữ nuôi con bú—là những hình ảnh thường thấy. Beggars —the lame, the blind, women nursing their babies—are a common sight. GlosbeMT_RnD.
Say, ví dụ, xin vui lòng, mà bạn không ăn mừng Halloween. Say, for example, kindly, that you do not celebrate Halloween. Xin vui lòng, tôi chỉ muốn rời đi. Please …. I just want to leave. Không đùa, xin vui lòng … điều gì làm bạn có.
MQeMs. “ăn xin ” dịch sang Tiếng Anh là gì? Nghĩa Tiếng Anh Người ăn A beggar Ví dụ
Tôi bắt đầu đi ăn xin nhưng không ai cho tôi đồ started begging, but people weren't offering food to đã đi ăn xin trên phố và đánh nhau với người phụ nữ lang were begging on the street and fighting with a homeless đình phải đi ăn xin trong các làng lân live they have to beg in the villages phải đi ăn xin vì không ai mướn họ làm are forced to beg because nobody would hire them for vậy tui chưa bao giờ thấy trẻ con đi ăn give me the courage to beg”.Many of them are forced to báo cáo cũng đưara những lo ngại về việc bắt đi ăn xin ở Trung Quốc đặc biệt ảnh hưởng đến trẻ report also raised concerns about forced begging in China that particularly affects viên tiếngAnh của em không cho em đi ăn xin hoặc đánh bạc nữa,” nguyên ăn mày mười tuổi Sun Sreydow English teacher doesn't let me beg for money or gamble,” 10-year-old former beggar Sun Sreydow bé thường được nhìn thấy đi ăn xin với mẹ của mình trong cùng một khu vực, nhưng cho thấy một quyết tâm để có được một nền giáo boy is often seen begging with his mother in the same area, but shows a determination to get an đã sống trong những điều kiện gian nan- đi ăn xin, tìm cách moi thực phẩm từ had lived in awful conditions- begging, trying to find food in vì đứa trẻ của tôi là được đi ăn xin cho một” là, Mặt khác, thường là một lý do nghi ngờ để có được một con vật my kid's been begging for one” is, on the other hand, usually a suspect reason to acquire a Malaysia bằng visa du lịch,Xiu Yuan dành phần lớn thời gian đi ăn xin trên đường to Malaysia on a tourist visa,Xiu Yuan spends most of his time begging on the không thể chịu đựng khi nhìn con trai mình đi ăn xin trên đường phố”.I can only imagine if I see my own son begging on the ăn mày không thể kiếm được thức ăn ngon, điều ấy là không thể,The beggar cannot get good food, it is impossible,because he has to sẽ không cònai ở các làng có ngân hàng Grameen phải đi ăn xin để tồn wish to makesure that no one in the Grameen Bank villages has to beg for mục sư không thể tin nổi vận đen của mình vàThe priest couldn't believe his bad luck andHọ là kẻ thù của nhân dân, những kẻ thích đi ăn xin hơn là lao were enemies of the people who preferred begging to ngài đã già quá, một ngườibạn giúp đỡ ngài sống mà khỏi phải đi ăn he was getting very old,a friend helped him to earn his living without em cũng thường xuyênđược sử dụng bởi các băng nhóm đi ăn xin để thu are also frequently used by begging gangs to collect thẳng đến trường, nếu tôi phát hiện ông lôi nó đi ăn xin cùng, thì sẽ tệ hơn cả bình hơi cay to school, and if I find out you have been begging with him, it's gonna be a lot worse than fuckin' pepper không, nó sẽ không lâu trước khi ông phát hiện ra rằng những gì ông đãlàm là một cơ hội tuyệt vời mà đã đi ăn xin.”.Otherwise, it won't be long before he discovers that what he has beendoing is a wonderful opportunity that has gone begging.".Tôi không bao giờ nghĩ rằng một ngày nào đó mình sẽ phải đi ăn would never have thought that one day I would have had to beg for số các nạn nhân có 3 bé trai được phát hiện tại một trườnghọc hoạt động bất hợp pháp và đang bị ép buộc đi ăn xin để kiếm young boys were rescued from an illegal Islamic school,where they were said to have been compelled to beg for đó, phần lớn những người khuyết tật bị loại khỏi công việc vàThe majority of the disabled people are therefore excluded from work andNgười lang thang thường sống trong nghèo đói vàtự nuôi sống bản thân bằng cách đi ăn xin, quét rác, trộm cắp vặt, làm việc tạm thời hoặc nhận phúc lợi nếu có.Vagrants usually live in poverty and support themselves by begging, garbage scraping, petty theft, temporary work, or welfarewhere available. lạnh lẽo, trần truồng, và cả ngàn tai vạ, dù hiện nay bố không thể chịu nổi cơn gió thổi nhắm vào must be beaten, must beg, suffer hunger, cold, nakedness, and a thousand calamities, though I cannot now endure the wind should blow upon xin hoặc để một thành viên tronggia đình bạn dưới 18 tuổi đi ăn xin là bất hợp pháp sau khi bị cảnh sát cảnh cáo và bị phạt 6 tháng tù.[ 14][ 19].Begging or letting a member of ones household under 18 beg is illegal after being warned by the police and is punishable.[20][25].Có một thế lực mafia, cũng có thể là một mạng lướiđứng đằng sau buộc người ta phải đi ăn xin hoặc bắt cóc một số trẻ em và buộc chúng phải đi ăn xin,” ông is a mafia or a network behind this who force people to beg or kidnap some children and force them into begging,” he declared. lạnh lẽo, trần truồng, và cả ngàn tai vạ, dù hiện nay bố không thể chịu nổi cơn gió thổi nhắm vào con!Thou must be beaten, must beg, suffer hunger, cold, nakedness, and a thousand calamities, though I cannot now endure the wind shall blow upon thee!
Bản dịch Chúng tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc nhất tới anh chị trong những giờ phút khó khăn này. expand_more Please accept our deepest and most heartfelt condolences at this most challenging time. Xin vui lòng xem résumé/CV đính kèm để biết thêm thông tin chi tiết. Please find my résumé / CV attached. Nếu ông bà cần thêm thông tin gì, xin đừng ngần ngại liên lạc với tôi. Should you need any further information, please do not hesitate to contact me. Chúng tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc nhất tới anh chị trong những giờ phút khó khăn này. expand_more Please accept our deepest and most heartfelt condolences at this most challenging time. Xin vui lòng xem résumé/CV đính kèm để biết thêm thông tin chi tiết. Please find my résumé / CV attached. Nếu ông bà cần thêm thông tin gì, xin đừng ngần ngại liên lạc với tôi. Should you need any further information, please do not hesitate to contact me. Ví dụ về cách dùng Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát to lớn của anh / chị và gia quyến. Our thoughts are with you and your family at this most difficult time of loss. Nếu ông bà cần thêm thông tin gì, xin đừng ngần ngại liên lạc với tôi. Should you need any further information, please do not hesitate to contact me. Chúng tôi xin vui mừng giới thiệu thành viên mới nhất của gia đình chúng tôi... We're proud to introduce/announce the newest member of our family… Chúng tôi đã nhận được fax của ông/bà và xin xác nhận đơn hàng như trong fax. We have just received your fax and can confirm the order as stated. Chúng tôi xin đặt hàng với điều kiện hàng phải được giao trước... We are placing this trial order on the condition that the delivery is made before… Chúng tôi xin đặt hàng với điều kiện hàng phải được giao trước... We place this trial order on the condition that the delivery has to be made before… Chúng tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc nhất tới anh chị trong những giờ phút khó khăn này. Please accept our deepest and most heartfelt condolences at this most challenging time. Chúng tôi xin mời bạn đến tham dự một buổi tiệc giữa bạn bè để ăn mừng... We are having a party amongst friends to celebrate…and we would be very glad if you could come. Như đã thỏa thuận bằng lời, chúng tôi xin gửi hợp đồng cho ông/bà ký. In accordance with our verbal agreements, we are sending you the contract for your signature. Chúng tôi xin vui mừng thông báo bé trai/bé gái của chúng tôi đã chào đời. We are overjoyed to announce the arrival of our son/daughter. Nếu chúng tôi có thể hỗ trợ được gì cho ông/bà, xin hãy cho chúng tôi biết. If we can be of any further assistance, please let us know. Chúng tôi xin vui mừng thông báo rằng gia đình chúng tôi vừa chào đón một bé trai/bé gái. We would like to announce the birth of our new baby boy/girl. Tôi rất tin tưởng vào... và xin hết lòng tiến cử cậu ấy / cô ấy vào vị trí... Seldom have I been able to recommend someone without reservation. It is a pleasure to do so in the case of… . Nếu ông/bà cần thêm thông tin gì, xin vui lòng liên hệ với tôi. If you require any further information, feel free to contact me. Chúng tôi xin vui mừng giới thiệu bé trai/bé gái nhà chúng tôi... We are delighted to introduce you to...our new son/daughter. Tôi xin liên hệ với ông/bà về vị trí... được quảng cáo vào ngày... I am writing in response to your advertisement posted on… Chúng tôi xin trân trọng mời bạn đến chung vui cùng chúng tôi vào ngày... tại... nhân dịp... We would be delighted if you would join us on..at…for… Chúng tôi xin mạn phép nhắc ông/bà rằng đã quá hạn thanh toán cho... May we remind you that your payment for...is overdue. Chúng tôi xin vui mừng thông báo hai cháu... và... sắp thành hôn. We are happy to announce the wedding/marriage of…and… ,xin trân trọng mời ông / bà đến tham dự lễ thành hôn của hai cháu nhà chúng tôi vào ngày... tại... Mr and Mrs…request your presence at the marriage of their son/daughter on…at… Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Ăn xin là việc đi cầu xin người khác ban cho một đặc ân, thường là một món quà bằng tiền, với rất ít hoặc không có mong đợi gì đáp ăn xin là một người nghèo sống trên tiền hoặc thức ăn từ người is a poor person who lives by asking others for money or đàn ông giàu có đuổi người ăn xin rich man waved the beggar hai từ dùng diễn đạt người ăn xin trong tiếng Anh beggar ăn mày chỉ người nghèo sống bằng cách xin tiền hoặc thức ăn của người khác và panhandler ăn xin chỉ một người xin tiền từ những người vãng lai.
ăn xin tiếng anh là gì